Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Bộ binh hạng nặng là những chiến binh khỏe mạnh được che phủ hoàn toàn bởi giáp sắt và mang vũ khí hạng nặng. Mặc dù họ chiến đấu trong cần chiến với sức mạnh vô địch, họ lại có khả năng cơ động kém và tốt nhất là nên được bố trí ở những vị trí phòng thủ tĩnh để cũng cố hơn hàng phòng thủ. Một số ít trong đội ngũ sẽ làm cũng cố thêm một cách đáng kể, mặc dù làm ảnh hưởng đến sự linh hoạt trong chiến thuật.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | Bộ binh xung đòn |
Chi phí: | 19 |
Máu: | 38 |
Di chuyển: | 4 |
KN: | 40 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Heavy Infantryman |
Khả năng: |
chùy va đập | 11 - 2 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 50% |
đâm | 40% |
va đập | 10% |
lửa | -10% |
lạnh | -10% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 20% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 50% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 4 | 10% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 3 | 20% |
Đóng băng | 4 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 4 | 10% |
Đồi | 3 | 40% |